Đặng Thị Hiền
Kế hoạch năm 2019-2020
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐẶNG TẤT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 01/KH-THCS Quảng Thành, ngày 30 tháng 8 năm 2019
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG Y TẾ TRƯỜNG HỌC
NĂM HỌC 2019-2020
Thực hiện thông tư liên tịch số: 03/2000/TTLT-BYT-BGD&ĐT ngày 01/3/2000 của bộ y tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện công tác Y tế Trường học.
Căn cứ công văn số: 8210/BGDĐT-HSSV ngày 6 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện công tác học sinh -sinh viên,giáo dục thể chất và y tế trường học.
Căn cứ quyết định số 73/2007QĐ-BGD&ĐT ngày 04 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng kế hoạch hoạt động của Y tế Trường học.
Căn cứ nhiệm vụ năm học 2019-2020. Trường THCS Đặng Tất xây dựng kế hoạch hoạt động Y tế trường học năm học 2019-2020 với các nội dung như sau:
I. MỤC ĐÍCH:
Hoạt động y tế trường học nhằm bảo vệ, giáo dục chăm sóc sức khỏe cho học sinh, cán bộ giáo viên, và nhân viên nhà trường theo đúng Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, Luật giáo dục, Luật chăm sóc, bảo vệ và giáo dục trẻ em, Luật lao động.
II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG Y TẾ TRƯỜNG HỌC:
1. Quản lý và chăm sóc sức khỏe trong nhà trường, cụ thể:
- Tổ chức khám sức khoẻ định kỳ và phân loại sức khoẻ cho học sinh 1 lần/1năm (vào đầu năm học) do trung tâm y tế Huyện khám.
- Quản lý và lưu hồ sơ theo dõi sức khỏe của học sinh.
- Mua, bảo quản và cấp phát thuốc theo quy định.
- Sơ cứu và cấp cứu ban đầu, chăm sóc sức khoẻ ban đầu theo quy định của Bộ Y Tế, chuyển bệnh nhân đến cơ sở y tế trong những trường hợp cần thiết.
2. Tuyên truyền, giáo dục, tư vấn các vấn đề liên quan đến sức khoẻ cho học sinh, cán bộ giáo viên, nhân viên nhà trường và cha mẹ học sinh. Vận động học sinh tham gia Bảo hiểm y tế tự nguyện.
3. Tổ chức thực hiện công tác vệ sinh tường học, vệ sinh môi trường, xây dựng trường học “Xanh-Sạch-Đẹp”, phòng chống các dịch bệnh như: dịch sốt xuất huyết, dịch cúm A H5N1,H1N1, H7N9 các bệnh, tật học đường (bệnh cận thị, cong vẹo cột sống…), đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống HIV/AIDS, các bệnh xã hội và thực hiện các hoạt động khác về y tế trường học.
4. Phối hợp với trạm y tế và các tổ chức đoàn thể trong nhà trường triển khai, thực hiện các hoạt động y tế trường học, xây dựng môi trường, trường học an toàn lành mạnh.
5. Tổ chức thực hiện sự chỉ đạo của ngành y tế địa phương về chuyên môn, nghiệp vụ.
6. Sơ kết, tổng kết và báo cáo kết quả công tác y tế trường học theo quy định của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG Y TẾ TRƯỜNG HỌC:
1. Về cơ sở vật chất: phòng y tế.
2. Nhân lực: Hiện nay nhà trường đã có cán bộ y tế chuyên trách.
3. Kinh phí hoạt động: Chủ yếu là nguồn quỹ bảo hiểm y tế của học sinh để lại trường.
IV. KẾ HOẠCH TỔNG THỂ HOẠT ĐỘNG Y TẾ TRƯỜNG HỌC NĂM HỌC 2019-2020:
Thời gian
|
Nội dung công việc |
Địa điểm |
Đối tượng |
Dự trù kinh phí |
Ngườipphụ trách |
Người phối hợp |
Tháng 8 |
Kiểm tra và tổ chức lao động vệ sinh trường lớp đầu năm học. |
Khuôn viên trường |
Học sinh K8, K9 |
|
Y tế |
GVCN |
Xây dựng kế hoạch hoạt động y tế trường học năm học 2019-2020 |
|
|
|
Y tế |
|
|
Tuyên truyền phòng chống bệnh dịch Mua dụng cụ, hóa chất phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh. |
Sân trường |
CBGV,NVvà HS Toàn trường |
700.000đ
|
Y tế |
TPT,GVCN |
|
Lập các biểu mẫu theo dõi về công tác y tế theo thông tư số 13/2016. |
Tại phòng y tế |
|
100.000 đ |
Y tế |
|
|
Xây dựng kế hoạch, kiện toàn ban chỉ đạo PC dịch, thành lập ban sức khỏe năm 2019-2020 |
Phòng HĐ |
|
|
Y tế |
|
|
Khám và sơ cấp cứu cho học sinh khi tai nạn ốm đau đột xuất |
Tại phòng y tế |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Tháng 9 |
Tổ chức lao động vệ sinh trường lớp hằng tuần, kiểm tra vệ sinh |
|
Học sinh
|
|
Y tế |
GVCN |
Khám và sơ cấp cứu cho học sinh khi tai nạn ốm đau đột xuất |
Tại phòng y tế |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
CBGV toàn trường |
|
Lập dự trù mua thuốc và dụng cụ y tế phục vụ công tác CSSKBĐ |
Tại phòng y tế |
|
3.000.000 đ |
Y tế |
KT |
|
Mua sổ theo dõi sức khỏe học sinh khối 6. |
|
HS Khối 6 |
1.000.000đ |
Y tế |
KT |
|
Lên kế hoạch khám sức khỏe định kỳ cho học sinh. |
Tại phòng y tế |
HS toàn trường |
3.000.000đ |
Trạm y tế |
YTHĐ |
|
Xây dựng KH tuyên truyền PC dịch SXH . |
Tại phòng y tế |
GV-HS toàn trường |
200.000đ
|
Y tế |
CBGV toàn trường |
|
Tổ chức tập huấn sơ cấp cứu ban đầu. |
Trước cờ
|
CBGV,NV-Học sinh |
200.000 đ |
Y tế |
TPT-GVCN |
|
Báo cáo hoạt động y tế trường học tháng 8, 9. |
Phòng GD |
|
|
Y tế |
|
|
Tháng 10 |
Tổ chức tổng vệ sinh trường lớp, KT vệ sinh . |
|
Học sinh K6 |
|
Y tế |
GVCN |
Khám và sơ cấp cứu cho HS tai nạn ốm đau đột xuất |
Tại phòng y tế trường |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Tuyên truyền phòng chống dịch bệnh trong nhà trường |
Sân trường |
GV-HS toàn trường |
200.000đ |
Y tế |
|
|
Tiến hành cân đo học sinh,tính chỉ số BMI học kỳ I |
Tại phòng y tế |
HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT, GVCN |
|
Xây dựng kế hoạch phòng chốngTật Cận khúc xạ học đường, bệnh cong vẹo cột sống. |
Sân trường |
CBGV,NVvà HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT, GVCN |
|
Xây dựng kế hoạch phòng chống bệnh đau mắt đỏ. |
Sân trường |
CBGV,NVvà HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT, GVCN |
|
Báo cáo hoạt động y tế trường học tháng 10. |
Phòng GD |
|
|
Y tế |
|
|
Tháng 11 |
Tổng vệ sinh trường lớp, kiểm tra vệ sinh hằng tuần. |
|
Học sinh K 7 |
|
Y tế |
TPT GVCN |
Khám và sơ cấp cứu cho HS tai nạn ốm đau đột xuất |
Phòng y tế trường |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Tiến hành cân đo học sinh,tính chỉ số BMI học kỳ I |
Tại phòng y tế |
HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT, GVCN |
|
Tuyên truyền phòng chống dịch bệnh trong nhà trường: bệnhTaychân miệng, bệnh Sởi, …. |
Sân trường |
GV-HS toàn trường |
200.000đ |
Y tế |
TPT GVCN |
|
Xây dựng KH hưởng ứng tháng PC HIV/AIDS (Từ ngày 10/11/2019-10/12/2019) |
Phòng y tế trường |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT GVCN |
|
Báo cáo hoạt động y tế trường học tháng 11. |
Phòng GD |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Tháng 12 |
Lao động vệ sinh trường lớp hằng tuần, KT vệ sinh |
|
Học sinh
|
|
Y tế |
|
Khám và sơ cấp cứu cho HS tai nạn ốm đau đột xuất |
Phòng y tế trường |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Tuyên truyền HIV/AIDS, Tổ chức ngoại khóa về SKSS-HIV/AIDS. |
Trước cờ SH lớp |
GV-HS toàn trường |
3.000.000 đ |
Y tế |
TPT,GVCN |
|
Tuyên truyền phòng chống dịch bệnh trong nhà trường |
Trước cờ SH lớp |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT,GVCN |
|
Tiến hành kiểm kê thuốc và dụng cụ y tế. |
Phòng y tế trường |
|
|
Y tế |
KT, TPT |
|
Báo cáo hoạt động y tế trường học tháng 12, Báo cáo sơ kết hoạt động YTTH học kì I |
Phòng GD Trạm YT |
|
|
Y tế |
|
|
Tháng 1 |
Lao động vệ sinh trường lớp hằng tuần, kiểm tra vệ sinh |
|
HS toàn trường |
|
Y tế |
GVCN
|
Khám và sơ cấp cứu cho học sinh khi tai nạn ốm đau đột xuất |
Tại phòng y tế |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Tuyên truyền phòng chống các bệnh thủy đậu, quai bị, Rubella trong trường học. Tuyên truyền phòng chống dịch bệnh trong nhà trường |
Trước cờ SH lớp |
HS toàn trường |
200.000 đ |
Y tế |
TPT, GVCN |
|
Mua bổ sung thêm thuốc trong phòng y tế. |
|
|
500.000 đ |
Y tế |
KT |
|
Báo cáo hoạt động y tế trường học tháng 1. |
|
|
|
Y tế |
|
|
Tháng 2 |
Tổng vệ sinh trường lớp hằng tuần, kiểm tra vệ sinh |
|
Học sinh K9 |
|
Y tế |
GVCN |
Khám và sơ cấp cứu cho học sinh khi tai nạn ốm đau đột xuất |
Tại phòng y tế trường |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Xây dựng kế hoạch về tuyên truyền phòng chống bệnh Cúm A(H5N1), Cúm A(H7N9), Cúm A( H1N1), bệnh Rubella |
Tại phòng y tế
|
GV-HS toàn trường
|
200.000đ |
Y tế |
TPT, GVCN |
|
Tiến hành cân đo học sinh,tính chỉ số BMI học kỳ II |
Tại phòng y tế |
HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT, GVCN |
|
Tổng vệ sinh môi trường, trường lớp trước khi nghĩ tết âm lịch. |
|
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT, GVCN |
|
Báo cáo hoạt động y tế trường học tháng 2. |
|
|
|
Y tế |
|
|
Tháng 3 |
Tổng vệ sinh trường lớp hằng tuần, kiểm tra vệ sinh |
|
Học sinh K6 |
|
Y tế |
GVCN |
Khám và sơ cấp cứu cho học sinh khi tai nạn ốm đau đột xuất |
Tại phòng y tế trường |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Tiến hành cân đo học sinh,tính chỉ số BMI học kỳ I |
Tại phòng y tế |
HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT, GVCN |
|
Xây dựng kế hoạch tuyên truyền phòng chống bệnh Lao |
Trước cờ Sinh hoat lớp |
GV-HS toàn trường |
200.000đ |
Y tế |
TPT Đội GVCN |
|
Tuyên truyền phòng chống bệnh lây qua đường tiêu hóa. |
Trước cờ Sinh hoat lớp |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
TPT Đội GVCN |
|
Báo cáo hoạt động y tế trường học tháng 3. |
|
|
|
Y tế |
|
|
Tháng 4 |
Lao động vệ sinh trường lớp hằng tuần, kiểm tra vệ sinh |
|
Học sinh |
|
Y tế |
GVCN |
Khám và sơ cấp cứu cho học sinh khi tai nạn ốm đau đột xuất |
Tại phòng y tế trường |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Tuyên truyền VSATTP, phòng chống tai nạn thương tích |
Trước cờ SH lớp |
GV-HS toàn trường |
1.500.000 đ |
Y tế |
TPT,GVCN |
|
Tiêm vắc xin uống ván cho HS nữ K9 mũi 1 |
Trạm y tế |
HS nữ khối 9 |
|
Trạm y tế |
Y tế Trường |
|
Báo cáo hoạt động y tế trường học tháng 4. |
|
|
|
Y tế |
|
|
Tháng 5 |
Tổng vệ sinh trường lớp hằng tuần, kiểm tra vệ sinh |
Sân trường |
Học sinh toàn trường |
|
Y tế |
GVCN |
Khám và sơ cấp cứu cho học sinh khi tai nạn ốm đau đột xuất |
Tại phòng y tế trường |
GV-HS toàn trường |
|
Y tế |
|
|
Tuyên truyền bệnh tiêu chảy cấp, phòng chống dịch bệnh mùa hè |
Trước cờ SH lớp |
Học sinh |
200.000 đ |
Y tế |
|
|
Tiêm vắc xin uống ván cho HS nữ K9 mũi 2 |
Trạm y tế |
HS nữ khối 9 |
|
Trạm y tế |
Y tế Trường |
|
Báo cáo hoạt động y tế trường học tháng 5. Báo cáo sơ kết hoạt động YTTH học kì II |
Phòng GD Trạm YT |
|
|
Y tế |
|
|
Tiến hành kiểm kê thuốc và dụng cụ y tế. |
Phòng y tế |
|
|
Y tế |
KT,TPT |
|
Báo cáo tổng kết năm học |
BGH Trường |
|
|
Y tế |
|
|
Tổng kinh phí hoạt động y tế |
14.400.000đ |
|
|
Trên đây là kế hoạch hoạt động y tế trường học của trường THCS Đặng Tất. Trong quá trình thực hiện có vấn đề gì trở ngại và vướng mắc thì sẽ điều chỉnh, bổ sung để triển khai thực hiện phù hợp. /.
Hiệu Trưởng